|
1
|
Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục
| 13/2025/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
2
|
Thông tư số 12/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với lĩnh vực nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
| 12/2025/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
3
|
Thông tư 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên
| 11/2025/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
4
|
Thông tư 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục phổ thông
| 10/2025/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
5
|
Thông tư 09/2025/TT-BGDDDDT ngày 12/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục mầm non
| 09/2025/TT-BGDDDDT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
6
|
Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
| 143/2025/NÐ-CP | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
7
|
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
| 142/2025/NÐ-CP | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
8
|
Luật Nhà Giáo
| 73/2025/QH15 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
9
|
Luật cán bộ, công chức
| 80/2025/QH15 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 14-07-2025 |
|
10
|
Quyết định số 51/2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng
| 51/2025/QÐ-UBND | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 30-06-2025 |
|
11
|
Thông tư 16/2024/TT-BGDĐT ngày 20/11/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
| 16/2024/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 13-12-2024 |
|
12
|
Thông tư 21/2024/TT-BGDĐT ngày 28/11/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục
| 21/2024/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 13-12-2024 |
|
13
|
Thông tư 19/2024/TT-BGDĐT ngày 28/11/2024 Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác thuộc phạm vi quản lý quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại chính quyền địa phương
| 19/2024/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 04-12-2024 |
|
14
|
Thông tư 13/2024/TT-BGDĐT ngày 30/10/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập và giáo viên dự bị đại học
| 13/2024/TT-BGDÐT | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 30-10-2024 |
|
15
|
Nghị định số 125/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
| 125/2024/NÐ-CP | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | 17-10-2024 |